THỦ TỤC HÀNH CHÍNH * Quản lý đô thị * Lĩnh vực Xây dựng

|

Lĩnh vực xây dựng

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHÔNG PHẢI NHÀ Ở RIÊNG LẺ

 

a.   Thành phần, số lượng hồ sơ:

a1. Thành phần, số lượng hồ sơ cấp Giấy phép xây dựng công trình không phải Nhà ở riêng lẻ:

-       Thành phần hồ sơ:

+     Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng (theo mẫu); (01 bản)

+     Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; (01 bản)

+     Bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề; (01 bản)

+     Bản vẽ thiết kế kiến trúc; (02 bản)

+     Báo cáo kiểm định chất lượng công trình (trường hợp sửa chữa, cải tạo); (01 bản chính)

+     Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; (01 bản chính)

+     Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. (01 bản)

+     Thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy đối với các công trình thuộc Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ. (01 bản)

+     Kế hoạch bảo vệ môi trường đối với công trình văn phòng làm việc, nhà nghỉ khách sạn, lưu trú du lịch quy mô lớn hơn 500m2 sàn. (01 bản)

-       Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

a2. Thành phần, số lượng hồ sơ điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình không phải Nhà ở riêng lẻ:

-       Thành phần hồ sơ:

+     Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép xây dựng (theo mẫu); (01 bản)

+     Giấy phép xây dựng và bản vẽ thiết kế được duyệt đính kèm (bản chính);

+     Bản vẽ thiết kế kiến trúc; (02 bản)

+     Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

-       Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

b.   Thời hạn giải quyết (theo ngày làm việc):

-       20 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

-       15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ điều chỉnh giấy phép hợp lệ.

-       15 ngày làm việc đối với trường hợp trả hồ sơ (hồ sơ chưa hợp lệ).

c.    Đối tượng: Cá nhân.

d.   Cơ quan thực hiện:

-       Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân quận;

-       Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:                   Không có;

-       Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng quản lý đô thị;

-       Cơ quan phối hợp (nếu có): không có.

e.    Kết quả thực hiện: Giấy phép.

f.     Lệ phí (nếu có): 100.000 đồng/ Giấy phép. Đối với giấy phép xây dựng điều chỉnh, lệ phí: không có lệ phí. Đối tượng miễn thu: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

g.   Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng (theo mẫu)

h.   Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

-       Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

-       Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

-       Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.

-       Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014.

i.     Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

-       Luật Xây dựng năm 2014;

-       Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

-       Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

-       Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

-       Văn bản số 3208/UBND-ĐTMT ngày 28/6/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về các loại giấy tờ về Quyền sử dụng đất được xem xét cấp phép xây dựng trong thời gian chờ hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và lùi thời điểm áp dụng các điều kiện cấp phép xây dựng.

-       Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

-       Nghị định số Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.


 

Đính kèm:

PHU LUC SO 1.docx

PHU LUC SO 2.docx

PHU LUC SO 3.docx


 


     

Xem bài viết theo ngày
RadDatePicker
Open the calendar popup.