DIỄN ĐÀN DOANH NGHIỆP

|

DANH SÁCH NỘI DUNG THẢO LUẬN

  • Chuyên viên phòng Kinh Tế

    Chuyên viên phòng Kinh Tế

    11/08/2016 09:30

    THÔNG TIN VỀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG ĐANG CHUẨN BỊ TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP VÀ GIÁM SÁT

    1. Dự án Xây dựng mới Khu thể thao đa năng Quận 1
    Địa điểm: 143-145-147 Nguyễn Du, phường Bến Thành, Quận 1
    Quy mô: Tổng mức đầu tư: 78.979.051.000 đồng. Quy mô 1 hầm, 1 trệt, 4 lầu, mái bê tông. Diện tích xây dựng: 1.161 m2. Tổng diện tích sàn xây dựng: 6.436 m2. Công trình cấp II. Mục tiêu: Nhằm tạo 1 công trình kiến trúc hiện đại, phù hợp đa dạng chức năng, vừa tổ chức luyện tập, thi đấu các bộ môn thể thao theo đúng tiêu chuẩn, vừa kết hợp các hoạt động thể thao giải trí, quảng cáo truyền bá và kinh doanh các sản phẩm chuyên ngành.
    Tiến độ: Đang chuẩn bị đấu thầu gói thầu xây lắp.
    Thời gian thực hiện: Dự kiến bán hồ sơ mời thầu tháng 7/2016.

    2. Công trình Xây dựng mới trụ sở UBND phường Cầu Kho
    Địa điểm: 612/6 Võ Văn Kiệt, phường Cầu Kho, Quận 1
    Quy mô: Tổng mức đầu tư: 10.088.376.322 đồng. Quy mô 1 hầm, 5 lầu, mái bê tông. Diện tích xây dựng: 153.8 m2. Tổng diện tích sàn xây dựng: 718.61 m2. Công trình cấp III. Mục tiêu: thực hiện đầu tư xây dựng theo kế hoạch 2015-2016 đảm bảo các tiêu chuẩn về diện tích và công năng phù hợp tạo ra không gian làm việc rộng rãi đáp ứng các yêu cầu phục vụ nhân dân phường Cầu Kho tốt hơn
    Tiến độ: Đang trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Chuẩn bị đấu thầu gói thầu xây lắp.
    Thời gian thực hiện: Dự kiến bán hồ sơ mời thầu tháng 7/2016.

    3. Dự án xây dựng mới Nhà Thiếu nhi Quận 1
    Địa điểm: 07 Trần Cao Vân, phường Đa Kao, Quận 1
    Quy mô: Tổng mức đầu tư: 74.673.827.260 đồng. Quy mô 1 hầm, 1 trệt, lửng, 3 lầu, mái bê tông. Diện tích xây dựng: 1.017 m2. Tổng diện tích sàn xây dựng: 6.631 m2. Công trình cấp II. Mục tiêu : được xây dựng với quy mô hiện đại phục vụ vui chơi giải trí cho thiếu nhi trong Quận.Tận dụng không gian tạo thành nơi sinh hoạt thoải mái cho thiếu nhi.
    Tiến độ: Đang trình Sở Xây dựng thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.
    Thời gian thực hiện: Dự kiến bán hồ sơ mời thầu tháng 10/2016.

    4. Dự án Xây dựng mới Khu gác gỗ, cải tạo nâng tầng trường TH Kết Đoàn
    Địa điểm: 2B Lương Hữu Khánh, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1
    Quy mô: Tổng mức đầu tư: 27.276.995.401 đồng. Quy mô: Khu gác gỗ 1 trệt, 3 lầu, mái bê tông và nâng tầng lầu 3 khu hiện hiện hữu. Diện tích xây dựng mới: 1.207 m2 và diện tích nâng tầng: 715 m2 và cải tạo 2.655 m2. Tổng diện tích sàn xây dựng và cải tạo: 4.588 m2. Công trình cấp III. Mục tiêu: xây dựng và cải tạo nâng tầng trường TH Kết Đoàn
    Tiến độ: Dự án đã được phê duyệt tháng 10/2015. Dự án đang chờ ý kiến của Sở Quy hoạch kiến trúc về mật độ xây dựng. Chuẩn bị thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.

    5. Dự án cải tạo, mở rộng trường TH Võ Trường Toản
    Địa điểm: 11 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1
    Quy mô: Tổng mức đầu tư: 28.380.135.306 đồng. Quy mô: 1 trệt, 2 lầu, sân thượng với 12 phòng học. Công trình cấp III. Mục tiêu: để đáp ứng nhu cầu học sinh tăng nhanh theo sự phát triển chung của Quận và nhằm hoàn thiện cơ sở vật chất cho trường nên cần xây thêm 1 khối nhà mới ở khu đất phía sau trường để đáp ứng nhu cầu dạy và học của giáo viên và học sinh gồm 1 trệt, 2 lầu.
    Tiến độ: Tháng 6/2016 dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đang lên thiết kế sơ bộ và trình phê duyệt dự án trong tháng 10/2016.

  • Chuyên viên phòng Kinh Tế

    Chuyên viên phòng Kinh Tế

    11/08/2016 08:06

    KÊU GỌI ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN THƯƠNG MẠI

    Hiện nay, trên địa bàn Quận 1 đang kêu gọi đầu tư 03 dự án thương mại gồm: dự án chợ Cầu Muối, chợ Gà Gạo, chợ Cầu Kho.

    1. Đối với dự án chợ Cầu Muối:
    Ủy ban nhân dân Quận 1 có Quyết định số 1106/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 phường Cầu Ông Lãnh, thông tin chi tiết xem tại Cổng thông tin Quận 1, địa chỉ: http://quan1.hochiminhcity.gov.vn/bdqh.

    2. Đối với dự án chợ Gà Gạo:
    Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh có Quyết định số 6708/QĐ-UBND ngày 29/12/2012 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu Trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh (930ha), thông tin chi tiết xem tại Cổng thông tin Quận 1, địa chỉ: http://quan1.hochiminhcity.gov.vn/bdqh.

    3. Đối với dự án chợ Cầu Kho:
    Ủy ban nhân dân Quận 1 có Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 phường Cầu Kho, thông tin chi tiết xem tại Cổng thông tin Quận 1, địa chỉ: http://quan1.hochiminhcity.gov.vn/bdqh.

  • Chuyên viên phòng Kinh Tế

    Chuyên viên phòng Kinh Tế

    11/08/2016 08:30

    KÊU GỌI ĐẦU TƯ CÁC CHUNG CƯ CŨ

    1. Thông tin chung:
    - Đối với các phường thuộc đồ án 930ha gồm: Đa Kao; Bến Nghé; Nguyễn Thái Bình; Bến Thành; Phạm Ngũ Lão và 01 phần phường Cầu Ông Lãnh: có 71 chung cư.
    - Đối với các phường không thuộc đồ án 930ha gồm: Tân Định; Nguyễn Cư Trinh; Cầu Kho; Cô Giang và 01 phần phường Cầu Ông Lãnh: có 18 chung cư.
    - Căn cứ quy định tại Khoản 1, Điều 17 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư thì chủ đầu tư dự án được phép điều chỉnh hệ số sử dụng đất, tăng chiều cao công trình...

    2. Trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư:
    a) Tổ chức điều tra, khảo sát và kiểm định chất lượng nhà chung cư (Điều 6 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
    b) Xây dựng và công bố kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 7 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
    c) Quy hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 8 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
    d) Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 9 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
    đ) Lập, thẩm định, phê duyệt và triển khai thực hiện dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Điều 10 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
    e) Thực hiện việc phá dỡ nhà chung cư (Điều 10 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).

    3. Một số cơ chế, chính sách áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng lại nhà chung cư:
    - Cơ chế, chính sách về đất đai (Điều 15 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
    - Cơ chế, chính sách về huy động vốn đầu tư (Điều 15 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).
    - Các cơ chế, chính sách ưu đãi khác (Điều 15 Nghị định số 101/2015/NĐ-CP).

    4. Về việc kiểm định chung cư:
    Hiện nay, trên địa bàn Quận 1 có 86 chung cư cũ cần thực hiện việc kiểm định. Trong đó, 07 chung cư đã có kết quả kiểm định, còn 79 chung cư, dự kiến Ủy ban nhân dân Quận 1 sẽ ký hợp đồng và kiểm định xong vào cuối năm 2016.

    5. Danh sách chung cư:

    I/ P. ĐA KAO

    1. Tên chung cư- nhà tập thể: 111 Đinh Tiên Hoàng
    - Tỷ lệ (%): 94%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 16
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 15
    - Diện tích đất (m2): 642.44

    2. Tên chung cư- nhà tập thể: 120 Đinh Tiên Hoàng
    - Tỷ lệ (%): 83%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 18
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 15
    - Diện tích đất (m2): 522.89

    3. Tên chung cư- nhà tập thể: 65-81 Nguyễn Văn Giai - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 27
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 27
    - Diện tích đất (m2): 1,981.89

    4. Tên chung cư- nhà tập thể: 12C Ng Thị Minh Khai
    - Tỷ lệ (%): 95%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 20
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 19
    - Diện tích đất (m2): 299.46

    5. Tên chung cư- nhà tập thể: 5B Nguyễn Đình Chiểu
    - Tỷ lệ (%): 94%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 16
    - Số nhân khẩu: x
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 15
    - Diện tích đất (m2): 2,367.30

    6. Tên chung cư- nhà tập thể: 12 Nguyễn Huy Tự
    - Tỷ lệ (%): 78%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 18
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 4
    - Căn hộ SHTN: 14
    - Diện tích đất (m2): 231.3

    7. Tên chung cư- nhà tập thể: 88B Điện Biên Phủ
    - Tỷ lệ (%): 88%
    - Số tầng: 8
    - Số căn hộ: 16
    - Số nhân khẩu: x
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 14
    - Diện tích đất (m2): 256.15

    8. Tên chung cư- nhà tập thể: 128 Hai Bà Trưng
    - Tỷ lệ (%): 26%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 95
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 70
    - Căn hộ SHTN: 25
    - Diện tích đất (m2): 1,480.78

    9. Tên chung cư- nhà tập thể: 72C Đinh Tiên Hoàng
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 22
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 22
    - Diện tích đất (m2): 1,775.84

    II/ P. TÂN ĐỊNH

    10. Tên chung cư- nhà tập thể: 214/19 Ng Văn Nguyễn
    - Tỷ lệ (%): 94%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 19
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 47
    - Diện tích đất (m2): 1,480.78


    III/ P. BẾN THÀNH

    11. Tên chung cư- nhà tập thể: 1 Nguyễn Trung Trực
    - Tỷ lệ (%): 84%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 19
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 16
    - Diện tích đất (m2): 389.31

    12. Tên chung cư- nhà tập thể: 22 Nguyễn Trãi
    - Tỷ lệ (%): 85%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 55
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 8
    - Căn hộ SHTN: 47
    - Diện tích đất (m2): 374.26

    13. Tên chung cư- nhà tập thể: 60-68 Nguyễn Trãi
    - Tỷ lệ (%): 93%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 42
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 39
    - Diện tích đất (m2): 349.7

    14. Tên chung cư- nhà tập thể: 120 Nguyễn Trãi
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 46
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 46
    - Diện tích đất (m2): 560.47

    15. Tên chung cư- nhà tập thể: 145 Nguyễn Trãi
    - Tỷ lệ (%): 83%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 54
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 9
    - Căn hộ SHTN: 45
    - Diện tích đất (m2): 968.09

    16. Tên chung cư- nhà tập thể: 4 Lê Thị Riêng
    - Tỷ lệ (%): 91%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 22
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 20
    - Diện tích đất (m2): 168.97

    17. Tên chung cư- nhà tập thể: 37-39 Lưu Văn Lang
    - Tỷ lệ (%): 74%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 19
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 5
    - Căn hộ SHTN: 14
    - Diện tích đất (m2): 166.48

    18. Tên chung cư- nhà tập thể: 170 Lý Tự Trọng
    - Tỷ lệ (%): 85%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 20
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 19
    - Diện tích đất (m2): 146.4

    19. Tên chung cư- nhà tập thể: 240- 242 Lý Tự Trọng
    - Tỷ lệ (%): 95%
    - Số tầng: 8
    - Số căn hộ: 20
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 19
    - Diện tích đất (m2): 105.31

    20. Tên chung cư- nhà tập thể: 88 Lê Lợi
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 23
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 22
    - Diện tích đất (m2): 970.43

    21. Tên chung cư- nhà tập thể: 108- 110 Lê Lợi
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 27
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 26
    - Diện tích đất (m2): 204.05

    22. Tên chung cư- nhà tập thể: 136 Lê Thánh Tôn
    - Tỷ lệ (%): 95%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 38
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 36
    - Diện tích đất (m2): 961.81

    23. Tên chung cư- nhà tập thể: 68 Huỳnh Thúc Kháng
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 21
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 19
    - Diện tích đất (m2): 547

    24. Tên chung cư- nhà tập thể: 12-14 Nguyễn Thị Nghĩa
    - Tỷ lệ (%): 98%
    - Số tầng: 8
    - Số căn hộ: 55
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 54
    - Diện tích đất (m2): 346.28

    25. Tên chung cư- nhà tập thể: 69 Nguyễn T Minh Khai
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 16
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 16
    - Diện tích đất (m2): 136.26

    IV/ P. BẾN NGHÉ

    26. Tên chung cư- nhà tập thể: 42 Nguyễn Huệ
    - Tỷ lệ (%): 65%
    - Số tầng: 10
    - Số căn hộ: 105
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 37
    - Căn hộ SHTN: 68
    - Diện tích đất (m2): 943.44

    27. Tên chung cư- nhà tập thể: 77 Nguyễn Huệ
    - Tỷ lệ (%): 89%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 18
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 16
    - Diện tích đất (m2): 461.15

    28. Tên chung cư- nhà tập thể: 181 Đồng Khởi
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 51
    - Số nhân khẩu: GT
    - Căn hộ NNQL: 5
    - Căn hộ SHTN: 46
    - Diện tích đất (m2): Giải toả

    29. Tên chung cư- nhà tập thể: 39 Hai Bà Trưng
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 9
    - Số căn hộ: 26
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 25
    - Diện tích đất (m2): 430.78

    30. Tên chung cư- nhà tập thể: 90-98 Nguyễn Huệ
    - Tỷ lệ (%): 72%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 32
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 9
    - Căn hộ SHTN: 23
    - Diện tích đất (m2): 2,080.79

    31. Tên chung cư- nhà tập thể: 90 Tôn Thất Đạm
    - Tỷ lệ (%): 33%
    - Số tầng: 2
    - Số căn hộ: 27
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 18
    - Căn hộ SHTN: 9
    - Diện tích đất (m2): 467.42

    32. Tên chung cư- nhà tập thể: 107 Tôn Thất Đạm
    - Tỷ lệ (%): 95%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 39
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 37
    - Diện tích đất (m2): 902.97

    33. Tên chung cư- nhà tập thể: 127 E Tôn Thất Đạm
    - Tỷ lệ (%): 67%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 27
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 9
    - Căn hộ SHTN: 18
    - Diện tích đất (m2): 242.11

    34. Tên chung cư- nhà tập thể: 42 Tôn Thất Thiệp
    - Tỷ lệ (%): 86%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 74
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 10
    - Căn hộ SHTN: 64
    - Diện tích đất (m2): 2,749.49

    35. Tên chung cư- nhà tập thể: 22 Lý Tự Trọng
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 15
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 15
    - Căn hộ SHTN: 0
    - Diện tích đất (m2):

    36. Tên chung cư- nhà tập thể: 23 Lý Tự Trọng
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 8
    - Số căn hộ: 77
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 8
    - Căn hộ SHTN: 69
    - Diện tích đất (m2): 1,014.47

    37. Tên chung cư- nhà tập thể: 42 Bis Lý Tự Trọng
    - Tỷ lệ (%): 84%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 32
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 5
    - Căn hộ SHTN: 27
    - Diện tích đất (m2): 1,021.48

    38. Tên chung cư- nhà tập thể: 151 Đồng Khởi
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 26
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 5
    - Căn hộ SHTN: 25
    - Diện tích đất (m2): 1,450.00

    39. Tên chung cư- nhà tập thể: 36 Ter Lê Lợi
    - Tỷ lệ (%): 69%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 16
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 5
    - Căn hộ SHTN: 11
    - Diện tích đất (m2): 757.36

    40. Tên chung cư- nhà tập thể: 89-91 Nguyễn Du
    - Tỷ lệ (%): 93%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 108
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 8
    - Căn hộ SHTN: 100
    - Diện tích đất (m2): 2,615.00

    41. Tên chung cư- nhà tập thể: 95 Pasteur
    - Tỷ lệ (%): 93%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 44
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 41
    - Diện tích đất (m2): 958.20

    42. Tên chung cư- nhà tập thể: 130 Pasteur
    - Tỷ lệ (%): 89%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 36
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 4
    - Căn hộ SHTN: 32
    - Diện tích đất (m2): 490.50

    43. Tên chung cư- nhà tập thể: 158 Pasteur
    - Tỷ lệ (%): 73%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 41
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 11
    - Căn hộ SHTN: 30
    - Diện tích đất (m2): 841.05

    44. Tên chung cư- nhà tập thể: 63 Đông Du
    - Tỷ lệ (%): 88%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 16
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 14
    - Diện tích đất (m2): 1,383.97

    45. Tên chung cư- nhà tập thể: Số 5 Nguyễn Siêu
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 23
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 22
    - Diện tích đất (m2): 388.70

    46. Tên chung cư- nhà tập thể: 39 Ngô Đức Kế
    - Tỷ lệ (%): 94%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 18
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 17
    - Diện tích đất (m2): 1,062.66

    47. Tên chung cư- nhà tập thể: 40 Ngô Đức Kế
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 61
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 6
    - Căn hộ SHTN: 55
    - Diện tích đất (m2): 971.52

    48. Tên chung cư- nhà tập thể: 70-72 Hàm Nghi
    - Tỷ lệ (%): 84%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 19
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 16
    - Diện tích đất (m2): 569.01

    49. Tên chung cư- nhà tập thể: 97- 99 Tôn Thất Đạm
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 30
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 27
    - Diện tích đất (m2): 138

    V/ P. NGUYỄN THÁI BÌNH

    50. Tên chung cư- nhà tập thể: 25 Nguyễn Thái Bình
    - Tỷ lệ (%): 94%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 17
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 16
    - Diện tích đất (m2): 665.84

    51. Tên chung cư- nhà tập thể: 164 Nguyễn Thái Bình
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 23
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 22
    - Diện tích đất (m2): 419.95

    52. Tên chung cư- nhà tập thể: 47-57 Nguyễn Thái Bình
    - Tỷ lệ (%): 89%
    - Số tầng: 11
    - Số căn hộ: 433
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 46
    - Căn hộ SHTN: 387
    - Diện tích đất (m2): 2,221.97

    53. Tên chung cư- nhà tập thể: 235 Nguyễn Công Trứ
    - Tỷ lệ (%): 83%
    - Số tầng: 2
    - Số căn hộ: 24
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 4
    - Căn hộ SHTN: 20
    - Diện tích đất (m2): 782.47

    54. Tên chung cư- nhà tập thể: 245-257 Nguyễn Công Trứ
    - Tỷ lệ (%): 81%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 21
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 4
    - Căn hộ SHTN: 17
    - Diện tích đất (m2): 842.03

    55. Tên chung cư- nhà tập thể: 281 Nguyễn Công Trứ
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 45
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 45
    - Diện tích đất (m2): 1,504.60

    56. Tên chung cư- nhà tập thể: 214-234 Ng Công Trứ
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 2
    - Số căn hộ: 24
    - Số nhân khẩu: x
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 24
    - Diện tích đất (m2): 788.10

    57. Tên chung cư- nhà tập thể: 284 Nguyễn Công Trứ
    - Tỷ lệ (%): 97%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 29
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 28
    - Diện tích đất (m2): 165.60

    58. Tên chung cư- nhà tập thể: 59 Lê Thị Hồng Gấm
    - Tỷ lệ (%): 57%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 21
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 9
    - Căn hộ SHTN: 12
    - Diện tích đất (m2): 90.05

    59. Tên chung cư- nhà tập thể: 59 Lê Thị Hồng Gấm
    - Tỷ lệ (%): 86%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 43
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 6
    - Căn hộ SHTN: 37
    - Diện tích đất (m2): 1,150.86

    60. Tên chung cư- nhà tập thể: 45-53 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 87%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 47
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 6
    - Căn hộ SHTN: 41
    - Diện tích đất (m2): 1,351.10

    61. Tên chung cư- nhà tập thể: 12- 68 Ký Kon
    - Tỷ lệ (%): 99%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 92
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 91
    - Diện tích đất (m2): 2,946.90

    VI/ P. NGUYỄN CƯ TRINH

    62. Tên chung cư- nhà tập thể: 269F Nguyễn Trãi (QT)
    - Tỷ lệ (%): 83%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 125
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 21
    - Căn hộ SHTN: 104
    - Diện tích đất (m2): 682.98

    63. Tên chung cư- nhà tập thể: 361 Nguyễn Trãi
    - Tỷ lệ (%): 65%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 17
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 6
    - Căn hộ SHTN: 11
    - Diện tích đất (m2): 123.04

    64. Tên chung cư- nhà tập thể: 9 Cao Bá Nhạ
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 30
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 27
    - Diện tích đất (m2): 371.18

    65. Tên chung cư- nhà tập thể: 7 Cao Bá Nhạ
    - Tỷ lệ (%): 18%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 11
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 9
    - Diện tích đất (m2): 261.03

    66. Tên chung cư- nhà tập thể: 353 Nguyễn Trãi
    - Tỷ lệ (%): 65%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 20
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 7
    - Căn hộ SHTN: 13
    - Diện tích đất (m2): 435.24

    67. Tên chung cư- nhà tập thể: 166 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 25
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 25
    - Diện tích đất (m2): 768.35

    68. Tên chung cư- nhà tập thể: 176-178 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 43
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 43
    - Diện tích đất (m2): 534.34

    VII/ P. CẦU ÔNG LÃNH

    69. Tên chung cư- nhà tập thể: 119 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 89%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 19
    - Số nhân khẩu:
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 17
    - Diện tích đất (m2): 237.58

    70. Tên chung cư- nhà tập thể: 17 Nguyễn Thái Học
    - Tỷ lệ (%): 49%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 37
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 19
    - Căn hộ SHTN: 18
    - Diện tích đất (m2): 497.86

    71. Tên chung cư- nhà tập thể: 374 Nguyễn Công Trứ
    - Tỷ lệ (%): 79%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 28
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 6
    - Căn hộ SHTN: 22
    - Diện tích đất (m2): 267.73

    71. Tên chung cư- nhà tập thể: 153 Lê Thị Hồng Gấm
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 21
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 19
    - Diện tích đất (m2): 175.10

    VIII/ P. PHẠM NGŨ LÃO

    73. Tên chung cư- nhà tập thể: 63-65-67 Đỗ Quang Đẫu
    - Tỷ lệ (%): 93%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 46
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 43
    - Diện tích đất (m2): 320.11

    74. Tên chung cư- nhà tập thể: 12 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 60%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 20
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 8
    - Căn hộ SHTN: 12
    - Diện tích đất (m2): 657.03

    75. Tên chung cư- nhà tập thể: 62 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 73%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 90
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 24
    - Căn hộ SHTN: 66
    - Diện tích đất (m2): 2,221.00

    76. Tên chung cư- nhà tập thể: 144 Ter Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 28
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 27
    - Diện tích đất (m2): 381.54

    77. Tên chung cư- nhà tập thể: 41 Bùi Viện
    - Tỷ lệ (%): 97%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 39
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 38
    - Diện tích đất (m2): 303.38

    78. Tên chung cư- nhà tập thể: 155-157 Bùi Viện
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 8
    - Số căn hộ: 80
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 77
    - Diện tích đất (m2): 592.63

    78. Tên chung cư- nhà tập thể: 134 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 96%
    - Số tầng: 7
    - Số căn hộ: 118
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 5
    - Căn hộ SHTN: 113
    - Diện tích đất (m2): 810.73

    79. Tên chung cư- nhà tập thể: 56 Nguyễn Cư Trinh
    - Tỷ lệ (%): 89%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 19
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 17
    - Diện tích đất (m2): 126.58

    80. Tên chung cư- nhà tập thể: 15 Nam Quốc Cang
    - Tỷ lệ (%): 33%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 19
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 6
    - Căn hộ SHTN: 12
    - Diện tích đất (m2): 277.17

    VIII/ P. CÔ GIANG

    82. Tên chung cư- nhà tập thể: C/c Cô Giang
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 738
    - Số nhân khẩu: GT
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 738
    - Diện tích đất (m2): 4,798.08

    83. Tên chung cư- nhà tập thể: 284 Cô Bắc
    - Tỷ lệ (%): 2%
    - Số tầng: 2
    - Số căn hộ: 57
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 56
    - Diện tích đất (m2): 1,933.04

    84. Tên chung cư- nhà tập thể: 207 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 90%
    - Số tầng: 6
    - Số căn hộ: 20
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 2
    - Căn hộ SHTN: 18
    - Diện tích đất (m2): 140.65

    85. Tên chung cư- nhà tập thể: 247-249 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 97%
    - Số tầng: 8
    - Số căn hộ: 106
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 3
    - Căn hộ SHTN: 103
    - Diện tích đất (m2): 852.83

    86. Tên chung cư- nhà tập thể: 301Bis Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 83%
    - Số tầng: 5
    - Số căn hộ: 29
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 5
    - Căn hộ SHTN: 24
    - Diện tích đất (m2): 113.24

    87. Tên chung cư- nhà tập thể: 73/8 Hồ Hảo Hớn
    - Tỷ lệ (%): 100%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 32
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 0
    - Căn hộ SHTN: 32
    - Diện tích đất (m2): 481.78

    88. Tên chung cư- nhà tập thể: 147 Đề Thám
    - Tỷ lệ (%): 94%
    - Số tầng: 4
    - Số căn hộ: 17
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 16
    - Diện tích đất (m2): 336.05

    89. Tên chung cư- nhà tập thể: 331 Trần Hưng Đạo
    - Tỷ lệ (%): 8%
    - Số tầng: 3
    - Số căn hộ: 12
    - Số nhân khẩu: 1
    - Căn hộ NNQL: 1
    - Căn hộ SHTN: 11
    - Diện tích đất (m2): 208.82

  • Chuyên viên phòng Kinh Tế

    Chuyên viên phòng Kinh Tế

    11/08/2016 08:34

    THÔNG TIN QUY HOẠCH VỀ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1

    1. Đối với các phường thuộc đồ án 930ha gồm: Đa Kao; Bến Nghé; Nguyễn Thái Bình; Bến Thành; Phạm Ngũ Lão và 01 phần phường Cầu Ông Lãnh:

    Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh có Quyết định số 6708/QĐ-UBND ngày 29/12/2012 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu Trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh (930ha), thông tin chi tiết xem tại Cổng thông tin Quận 1, địa chỉ:
    http://quan1.hochiminhcity.gov.vn/bdqh

    2. Đối với các phường không thuộc đồ án 930ha gồm: Tân Định; Nguyễn Cư Trinh; Cầu Kho; Cô Giang và 01 phần phường Cầu Ông Lãnh:

    Từ năm 2008 đến năm 2011 Ủy ban nhân dân Quận 1 đã có Quyết định phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 của các phường trên.

    Tháng 9 năm 2015, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành các Quyết định về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư các phường trên và dự kiến cuối năm 2016 sẽ ban hành các Quyết định phê duyệt đồ án.

  • Chuyên viên P.KT

    Chuyên viên P.KT

    07/07/2016 15:46

    Tổng quan dự án
    Chủ đầu tư: Công ty Cp Đầu tư Địa ốc Bến Thành Land và Công ty CP Đầu tư Grand Capital
    Tên dự án: The One Sài Gòn
    Địa chỉ dự án: 172-174 Kí Con, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
    Loại hình: Văn phòng cho thuê, căn hộ cao cấp, Duplex Penthouse
    Tổng diện tích: > 18.000m2
    Trạng thái dự án: Đã hoàn thiện và giao nhà ngay

    The One Sài Gòn là dự án mang đậm phong cách hiện đại được thiết kế bởi các công ty thiết kế hàng đầu thế giới

    Thiết kế kiến trúc: SWA VIETNAM
    Thiết kế kết cấu: MAUSELL AECOM
    Thiết kế nội thất: DWP & AA CORPORATION
    Thiết kế cơ điện: BPS

    Đơn vị thi công: COTECIN

    Quy mô xây dựng: 2 tầng hầm + 22 tầng

    Số căn hộ: 84 căn hộ cao cấp, 4 căn Duplex Penthouse

    Vị trí

    Tọa lạc tại số 172 – 174 Kí Con, Quận 1, căn hộ The One Sài Gòn được mệnh danh “ một phút cho mọi điểm đến” bởi nó sở hữu mặt tiền ba con đường Kí Con, Đặng Thị Nhu, Lê Thị Hồng Gấm thuộc trung tâm Quận 1. Rõ ràng, căn hộ The One Sài Gòn trở nên đắt giá bởi vị trí quá đắt địa khi mà quỹ đất tại trung tâm thành phố ngày càng eo hẹp