QUY TRÌNH
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (theo Mẫu số 09/ĐK)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng theo quy định.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ, LỆ PHÍ
* Nơi tiếp nhận, trả kết quả và Thời gian giải quyết:
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 24 quận (huyện)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngàynghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối vớitrường hợpsử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định
|
* Lệ phí chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận:
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Quận
|
Huyện
|
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận
|
1
|
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất
|
đồng /lần
|
15.000
|
7.500
|
2
|
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)
|
đồng /lần
|
50.000
|
50.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
|
đồng /lần
|
50.000
|
50.000
|
Đối tượng miễn thu: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
* Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Số
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
|
|
|
Cấp mới
|
700.000
|
|
Cấp lại
|
650.000
|
2
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
Cấp mới
|
820.000
|
|
Cấp lại
|
800.000
|
3
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
Cấp mới
|
950.000
|
|
Cấp lại
|
900.000
|
Đối tượng miễn thu: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
BM 04
Theo mục I
|
Chuyển hồ sơ cho viên chức, người lao động phụ trách của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện)
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B3
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
viên chức, người lao động thụ lý
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
BM 04
Theo mục I
|
Viên chức, người lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân cán bộ thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
viên chức, người lao động thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 04
- Hồ sơ trình
|
- Kiểm tra; Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất;
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình trình Lãnh đạo Chi nhánh xem xét.
|
B5
|
Xem xét, ký tờ trình về bán hoặc góp vốn
|
Lãnh đạo Chi nhánh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Chi nhánh xem xét hồ sơ, ký tờ trình trình cơ quan có thẩm quyền ký GCN
|
B6
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân Quận (huyện)/Ủy ban nhân dân Thành phố
|
-
|
-
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyện: thực hiện bước 6.1.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBNDTP: thực hiện bước B6.2.
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND quận (huyện)
|
B6.1
|
Xem xét, trình ký
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Thẩm tra hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất
Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê; ký văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản;
Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản;
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất; (Thực hiện tiếp bước B.7)
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND Thành Phố
|
B6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
VPĐKĐĐ Thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Nhận hồ sơ từ Chi nhánh VPĐK
Kiểm tra tờ trình và Dự thảo kết quả, chuyển hồ sơ cho Sở TNMT trình UBNDTP.
|
Xem xét, trình ký
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, trình lãnh đạo UBND Thành phố
Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê; ký văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản;
Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản;
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết đinh thu hồi. (Thực hiện tiếp bước B.7)
|
B7
|
Cho số, cập nhật hồ sơ.
|
Văn thư – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Tiếp nhận kết quả, cập nhật hồ sơ địa chính.
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho người sử dụng đất
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
5
|
//
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành quy định phối hợp giải quyết thu tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.