QUY TRÌNH
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
HỒ SƠ ĐẤT ĐAI
|
|
|
01
|
Đơn Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo Mẫu số 04/ĐK);
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được liệt kê tại phụ lục đính kèm;
|
01
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có đối chiếu
|
03
|
Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được liệt kê tại phụ lục đính kèm;
|
01
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có đối chiếu
|
04
|
Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên đất nông nghiệp mà chủ sở hữu công trình không có một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 32 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP hoặc công trình được miễn giấy phép xây dựng thì chủ sở hữu công trình nộp hồ sơ thiết kế xây dựng của công trình đó theo quy định của pháp luật về xây dựng
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Sơ đồ về tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ tài sản phù hợp với hiện trạng);
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
|
01
|
Bản chính
|
07
|
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có);
|
01
|
Bản chính
|
08
|
Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình không đồng thời là người sử dụng đất.”
|
01
|
Bản chính
|
II
|
HỒ SƠ THUẾ
|
|
|
01
|
Tờ khai lệ phí trước bạ
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyển nhượng là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có)
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Bản chính Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai.
|
01
|
Bản sao
|
04
|
Bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có).
|
01
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ, LỆ PHÍ
· Nơi tiếp nhận, trả kết quả và thời gian giải quyết:
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 24 quận (huyện)
|
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngàynghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối vớitrường hợpsử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
· Lệ phí cấp chứng nhận lần đầu:
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Quận
|
Huyện
|
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
đồng /lần
|
25.000
|
0
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)
|
đồng /lần
|
100.000
|
100.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất
|
đồng /lần
|
100.000
|
100.000
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 04
BM 05 (nếu có)
BM 06 (nếu có)
Theo mục I
|
Chuyển hồ sơ cho viên chức, người lao động phụ trách của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện)
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B3
|
Phân công
Luân chuyển hồ sơ
|
Viên chức, người lao động phụ trách giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 04
BM 05 (nếu có)
BM 06 (nếu có)
Theo mục I
|
Viên chức, người lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định.
Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có) theo thông báo của Ủy ban nhân dân cấp xã – nếu có;
|
B4
|
Xác nhận và công khai niêm yết theo quy định
|
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
17 ngày làm việc
|
BM 04
BM 05 (nếu có)
BM 06 (nếu có)
Theo mục I (bản sao)
|
Thông báo cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có) trong trường hợp chưa có bản đồ địa chính;
Xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp quy hoạch, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ;
Gửi kết quả niêm yết và hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (trong vòng 01 ngày kể từ ngày kết thúc niêm yết)
|
B5
|
Thụ lý hồ sơ, đề xuất giải quyết hồ sơ
|
Viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
BM 04
BM 05 (nếu có)
BM 06 (nếu có)
Theo mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
- Phiếu chuyển thuế; Hồ sơ trình; Dự thảo kết quả (trường hợp đủ điều kiện)
- Dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đủ điều kiện)
|
- Viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ kiểm tra, đối chiếu kết quả niêm yết, xác minh của UBND cấp xã với hồ sơ đăng ký, xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết;
lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Chi nhánh xem xét:
- Trường hợp đủ điều kiện: Lập Phiếu chuyển thuế chuyển để chuyển sang Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Trường hợp không dủ điều kiện: Soạn dự thảo văn bản trả lời người sử dụng đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký và trả kết quả cho người sử dụng đất.
|
B6
|
Xem xét, xác nhận về điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
BM 04
BM 05 (nếu có)
BM 06 (nếu có)
Theo mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Xem xét hồ sơ, ký xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký và tờ trình để chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt điều kiện cấp Giấy chứng nhận.
- Xem xét hồ sơ, ký duyệt Phiếu chuyển thuế.
|
B7
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Phòng TNMT thẩm tra đề xuất của Chi nhánh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận huyện xem xét.
|
B8
|
Xem xét, phê duyệt điều kiện cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
Xem xét hồ sơ, ký xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện trên tờ trình kèm dự thảo giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập hồ sơ trình ký theo quy định.
- Ký văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (trường hợp không đủ điều kiện)
|
B9
|
Phát hành phiếu chuyển thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển thuế
- Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
- Viên chức, người lao động phụ trách liên thông thuế chuyển dữ liệu sang Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
(Trong thời gian chờ Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính), Viên chức, người lao động phụ trách in giấy chứng nhận của Chi nhánh thực hiện in giấy chứng nhận để trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận.)
|
B10
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chi cục Thuế
|
04 ngày làm việc
|
BM 08 (nếu có)
BM 09 (nếu có)
Phiếu chuyển Thuế
|
- Viên chức chi cục thuế Quận (huyện) căn cứ phiếu chuyển của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quận (huyện) và thông tin trên các tờ khai để xác định nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
- Phát hành Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phát hành cho người sử dụng đất.
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển thông báo thuế cho người sử dụng đất
|
Viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
- Tiếp nhận Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính từ chi cục thuế và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phát hành cho người sử dụng đất.
- Thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính không tính vào quy trình.
- Sau khi người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính, Bộ phận TN&TKQ chuyển cho Viên chức, người lao động phụ trách, chờ Ủy ban nhân dân cấp huyện ký giấy chứng nhận để phát hành cho người sử dụng đất
|
B12
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo ủy ban cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
- Ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (trường hợp đủ điều kiện)
|
B13
|
Cho số hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính
|
Viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ -
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Tiếp nhận kết quả, cho số giấy chứng nhận, cập nhật hồ sơ địa chính.
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
B14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho người sử dụng đất
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
5
|
BM 05
|
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất.
|
6
|
BM 06
|
Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất.
|
7
|
BM 07
|
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất
|
8
|
BM 08
|
Tờ khai lệ phí trước bạ
|
9
|
BM 09
|
Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyển nhượng là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
5
|
BM 05
|
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất.
|
6
|
BM 06
|
Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất.
|
7
|
BM 07
|
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất
|
8
|
//
|
Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được liệt kê tại phụ lục đính kèm;
|
9
|
//
|
Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được liệt kê tại phụ lục đính kèm;
|
10
|
//
|
Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được liệt kê tại phụ lục đính kèm;
|
11
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định Chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định Chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành quy định phối hợp giải quyết thu tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.