THỦ TỤC HÀNH CHÍNH * Đất đai

|

Đất đai

Quy trình Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (trường hợp không nộp Giấy chứng nhận)

 
 

QUY TRÌNH

          Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (trường hợp không nộp Giấy chứng nhận)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  4114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ, LỆ PHÍ

*Nơi tiếp nhận, trả kết quả và thời gian giải quyết:

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 24 quận (huyện)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngàynghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối vớitrường hợpsử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định










*Lệ phí chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận:

 Đối tượng miễn thu: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

*Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 

Số

TT

Nội dung công việc

Mức thu

(đồng/hồ sơ)

1

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:

 

 

Cấp mới

700.000

 

Cấp lại

650.000

2

Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

Cấp mới

820.000

 

Cấp lại

800.000

3

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

Cấp mới

950.000

 

Cấp lại

900.000

Đối tượng miễn thu:  Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng,  đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

* Trường hợp thuộc thẩm quyền hủy giấy chứng nhận của Sở TNMT:

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

01 ngày làm việc

BM 01

BM 04

Theo mục I

Chuyển hồ sơ cho viên chức, người lao động phụ trách của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện) và chuyển bản sao hồ sơ cho UBND xã, phường, thị trấn niêm yết.

Thành phần hồ sơ theo mục I

B3

 

Niêm yết hồ sơ

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

 

Theo mục I (bản sao)

Niêm yết về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền 30 ngày (không tính vào quy trình)

Phân công

thụ lý hồ sơ

viên chức, người lao động phụ trách giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

BM 01

BM 04

Theo mục I

Viên chức, người lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ

B4

Kiểm tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

09 ngày làm việc

 

BM 01

BM 02

BM 04

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

 

- Viên chức, người lao động lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Chi nhánh xem xét.

B5

Xem xét, ký dự thảo giấy chứng nhận và phiếu chuyển thuế

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

04 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Lãnh đạo Chi nhánh xem xét hồ sơ, ký Phiếu chuyển thuế và ký dự thảo Giấy chứng nhận

 

B6

 

Phát hành Phiếu chuyển thuế để xác định nghĩa vụ tài chính

viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

02 ngày làm việc

- Phiếu chuyển thuế

- Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Viên chức, người lao động phụ trách liên thông thuế chuyển dữ liệu sang Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.

(Trong thời gian chờ chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính, Viên chức, người lao động phụ trách in Giấy chứng để trình Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố ký Giấy chứng nhận.)

 

B7

Xác định nghĩa vụ tài chính

 

Chi cục Thuế

05 ngày làm việc

BM 05

BM 06

BM 07

BM 08

Phiếu chuyển Thuế

Chi cục thuế Quận (huyện) căn cứ phiếu chuyển của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và thông tin trên các tờ khai để xác định nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.

Phát hành Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phát hành cho người sử dụng đất.

B8

Tiếp nhận, chuyển thông báo thuế cho người sử dụng đất

viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

01 ngày làm việc

Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính

Tiếp nhận Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính từ chi cục thuế và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phát hành cho người sử dụng đất.

Thời gian người dân thực hiện NVTC không tính vào quy trình.

Sau khi người dân thực hiện NVTC, Bộ phận TN&TKQ chuyển cho Viên chức, người lao động phụ trách, chờ VPĐKĐĐTP ký giấy chứng nhận để phát hành cho người sử dụng đất

 

B9

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kiểm tra thủ tục đăng ký đất đai của Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố

02 ngày làm việc

 

Theo mục I

- Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

- Giấy chứng nhận

Kiểm tra tờ trình và Giấy chứng nhận dự thảo, thống nhất với đề xuất của Chi nhánh:

- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo VPĐKĐĐ Thành phố

- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK xử lý lại.

B10

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Kiểm tra thủ tục đăng ký đất đai của Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố

02 ngày làm việc

Tờ trình, hồ sơ

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo VPĐKĐĐ Thành phố

B11

Phê duyệt

Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố

01 ngày làm việc

Quyết định hủy, Giấy chứng nhận, hồ sơ

 

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình, quyết định hủy và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất .

B13

Tiếp nhận hồ sơ

của VPĐKĐĐ Thành phố

Văn thư – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

02 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Tiếp nhận kết quả, cho số giấy chứng nhận, cập nhật hồ sơ địa chính.

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh VPĐKĐĐ

B14

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Theo giấy hẹn

Kết quả

Trả kết quả cho người sử dụng đất

* Trường hợp thuộc thẩm quyền hủy giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân quận (huyện).

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

01 ngày làm việc

BM 01

BM 04

Theo mục I

Chuyển hồ sơ cho viên chức, người lao động phụ trách của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận (huyện) và chuyển bản sao hồ sơ cho UBND cấp xã niêm yết.

Thành phần hồ sơ theo mục I

B3

Niêm yết hồ sơ

Ủy ban nhân dân xã Phường, thị trấn

 

Theo mục I (bản sao)

Niêm yết về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền 30 ngày (không tính vào quy trình)

Phân công

thụ lý hồ sơ

viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

01 ngày làm việc

BM 01

BM 04

Theo mục I

Viên chức, người lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

08 ngày làm việc

 

BM 01

BM 02

BM 04

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

 

- Viên chức, người lao động lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Chi nhánh xem xét.

B5

Xem xét, ký dự thảo giấy chứng nhận và phiếu chuyển thuế

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

04 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Lãnh đạo Chi nhánh xem xét hồ sơ, ký Phiếu chuyển thuế và ký dự thảo Giấy chứng nhận

 

B6

 

Phát hành Phiếu chuyển thuế và chuyển dữ liệu sang Chi Cục thuế để xác định NVTC

viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

02 ngày làm việc

- Phiếu chuyển thuế

- Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

- Viên chức, người lao động phụ trách liên thông thuế chuyển dữ liệu sang Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.

(Trong thời gian chờ chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính, trình UBND cấp huyện ký Quyết định hủy GCN đã cấp. Lập hồ sơ chuyển bưu điện trình Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố ký giấy chứng nhận)

B7

Xác định nghĩa vụ tài chính

 

Chi cục Thuế

05 ngày làm việc

BM 05

BM 06

BM 07

BM 08

Phiếu chuyển Thuế

Viên chức chi cục thuế Quận (huyện) căn cứ phiếu chuyển của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quận (huyện) và thông tin trên các tờ khai để xác định nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.

Phát hành Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phát hành cho người sử dụng đất.

B8

Tiếp nhận, chuyển thông báo thuế cho người sử dụng đất

viên chức, người lao động thụ lý hồ sơ – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

02 ngày làm việc

Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính

Tiếp nhận Thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính từ chi cục thuế và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phát hành cho người sử dụng đất.

Thời gian người dân thực hiện NVTC không tính vào quy trình.

Sau khi người dân thực hiện NVTC, Bộ phận TN&TKQ chuyển cho Viên chức, người lao động phụ trách, chờ VPĐKĐĐTP ký giấy chứng nhận để phát hành cho người sử dụng đất

 

B9

Ký quyết định hủy

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày làm việc

Quyết định hủy GCN đã cấp

Xem xét hồ sơ, ký quyết định hủy giấy chứng nhận đã cấp, chuyển hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK trình VPĐKTP ký GCN

B9

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kiểm tra thủ tục đăng ký đất đai của Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố

01 ngày làm việc

 

Theo mục I

- Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

- Giấy chứng nhận

Kiểm tra tờ trình và Giấy chứng nhận dự thảo, thống nhất với đề xuất của Chi nhánh:

- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo VPĐKĐĐ Thành phố

- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Chi nhánh VPĐK xử lý lại.

B10

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Kiểm tra thủ tục đăng ký đất đai của Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố

01 ngày làm việc

Tờ trình, hồ sơ

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo VPĐKĐĐ Thành phố

B11

Phê duyệt

Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận, hồ sơ

 

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình, và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất .

B13

Tiếp nhận hồ sơ

của VPĐKĐĐ Thành phố

Văn thư – Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

02 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Tiếp nhận kết quả, cho số giấy chứng nhận, cập nhật hồ sơ địa chính.

Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh VPĐKĐĐ

B14

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho người sử dụng đất

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

5

BM 05

Tờ khai lệ phí trước bạ

6

BM 06

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7

BM 07

Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyn nhượng là doanh nghiệp có chc năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có)

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

5

//

Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định. (trường họp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định)

6

//

Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. (trường họp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định)

7

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

 

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành quy định phối hợp giải quyết thu tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Quận

Huyện

 

Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận

1

Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất

đồng /lần

15.000

7.500

2

Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)

đồng /lần

50.000

50.000

3

Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận

đồng /lần

50.000

50.000

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

I

HỒ SƠ ĐẤT ĐAI

 

 

01

Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (theo Mẫu số 09/ĐK)

01

Bản chính

02

Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định. (trường họp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định)

01

Bản chính

03

Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. (trường họp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định)

01

Bản chính

II

HỒ SƠ THUẾ

 

 

01

Tờ khai lệ phí trước bạ

01

Bản chính

02

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

01

Bản chính

03

Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyn nhượng là doanh nghiệp có chc năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có)

01

Bản chính

04

Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai (bản chính)

01

Bản chính

05

và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đi tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có)

01

Bản sao

06

Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có).

01

Bản sao

07

Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật hoặc bản sao Hp đng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật hoặc bản sao Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (nếu có)

01

Bản sao


     

 
Các Đất đai đã đưa
   Quy trình Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (trường hợp có nộp Giấy chứng nhận) (18:05 - 21/11/2019)
   Quy trình Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (xác nhận trên Giấy chứng nhận) (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp mới Giấy chứng nhận) (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất (xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp) (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất) (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Thủ tục tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (18:04 - 21/11/2019)
   Quy trình Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) (18:03 - 21/11/2019)

Xem bài viết theo ngày
RadDatePicker
Open the calendar popup.